Để lại lời nhắn
Chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm!
Chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm!
Để lại lời nhắn
Chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm!
Nguồn gốc: | Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu: | UCER |
Chứng nhận: | Enterprise credit rating AAA |
Số mô hình: | EP100/EP150/EP200/EP250/EP300 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 100 mét |
Giá bán: | Negotiable |
chi tiết đóng gói: | Bao bì sắt, khung sắt hoặc khác |
Thời gian giao hàng: | 10-30 ngày |
Điều khoản thanh toán: | L/C, D/P, T/T |
Khả năng cung cấp: | 10000 mỗi tháng |
Màu sắc: | màu đen | băng thông: | 300mm |
---|---|---|---|
Vật liệu cốt lõi: | NN100 | lớp vải: | 2-10 lớp |
Mô hình: | NN100/NN150/NN200/EP100/EP150/EP200 | Bề mặt công việc: | 1,5-8mm |
bề mặt không hoạt động: | 0mm-4,5mm | Chiều cao sườn (mm): | S80 |
Điểm nổi bật: | Vòng dây chuyền vận chuyển nghiêng dây thép,Máy vận chuyển nghiêng cho hạt,Máy vận chuyển nghiêng 300mm |
Thép dây thừng dây chuyền nghiêng dây chuyền vận chuyển cho hạt
Vành băng chuyền bên là một loại băng chuyền bên có độ nghiêng lớn. Vành băng chuyền bên lần đầu tiên được phát triển bởi một công ty Anh và bắt đầu phổ biến.
1- Vật liệu cốt lõi của băng chuyền bên:
lõi vải bông CC-56
Lõi vải nylon NN100, NN150, NN200, NN300, NN400, NN500
Lõi vải polyester EP100, EP150, EP200, EP300, EP400, EP500
Lòng dây thừng ST1000-ST5400
Chiều cao xương sườn (mm): S80, S100, S120, S160, S200, S240, S300, S400, S500
Độ cao kệ (mm): TC75, TC90, TC110, TC140, TC180, TC220, TC280, TC380, TC480
Phương pháp viết chung: chẳng hạn như B800 * 6 (3 + 3 + 1.5) * 110 mét
S120-120 TC110-252-460
2. Đặc điểm sản phẩm (đường xuyên lớn nghiêng dây chuyền vận chuyển sườn sóng):
1) Tăng góc vận chuyển (30 ~ 90 độ);
2) Dấu chân nhỏ và đầu tư thấp;
3) Khả năng vận chuyển lớn và chiều cao nâng cao hơn;
4) Chuyển đổi trơn tru từ ngang đến nghiêng (hoặc dọc);
5) Thích hợp để vận chuyển bột, hạt, khối nhỏ, bột và vật liệu lỏng dễ phân tán;
6) Tiêu thụ năng lượng thấp, cấu trúc đơn giản, độ bền băng cao và tuổi thọ dài.
<
Loại | Tiêu chuẩn và các chỉ số chính |
Dây băng vận chuyển dây thép thông thường | GB/T9770-2001 |
Vành băng vận chuyển dây thép chống cháy | MT668-1997 |
Vành băng vận chuyển dây thép chống cháy chung | MT668-1997 |
Vành băng vận chuyển dây thép chống nhiệt | HG2297-92 |
Vành băng vận chuyển dây thép chống mòn | Số lượng hao mòn Shaoboer ≤90mm 3 |
Vành băng vận chuyển dây thép chống axit, kiềm và dầu | HG4-846 HG4-846 |
Vành băng vận chuyển dây thép chống lạnh | Nhiệt độ mỏng -40°C |